TIÊU CHUẨN TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ HỢP CHUẨN :
-Tiêu chuẩn: E1, E2, CARB P2.
-Chứng nhận : CARB – P2, QCVN 16/2014, ISO 9001 : 2008
Chứng chỉ Ván MDF Kim Tín
ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG VÁN MDF KIM TÍN:
- Ván MDF là loại ván ép được sản xuất bằng cách phối trộn sợi gỗ với các tinh thể keo tạo nên liên kết bền vững.
Ván MDF Kim Tín
- Ván MDF của Kím Tín đạt được tiêu chuẩn CARB-P2- đây là tiêu chuẩn bắt buộc đối với sản phẩm ván MDF khi xuất khẩu sang thị trường Mỹ. Tiêu chuẩn này đòi hỏi các yếu tố như nguồn nguyên liệu tự nhiên, quy trình sản xuất, chất lượng sản phẩm phải được kiểm soát chặt chẽ, đặc biệt là hàm lượng Formaldehyde phát thải phải nhỏ hơn 0.11ppm. Yếu tố này đảm bảo đến sức khỏe người dùng cuối.
-Sản phẩm MDF luôn đạt tiêu chuẩn về chất lượng và thỏa mãn được nhu cầu khắt khe của khách hàng trong và ngoài nước. MDF được dùng chủ yếu để làm cho hệ thống đồ gỗ, bàn ghế, giường tủ, kệ, trang trí nhà bếp như tủ, kệ, mặt bàn bếp, ván trần, ván sàn, vách ngăn, cop-pha, trang trí cửa ra vào, dùng trong xe lửa, tàu bè, bao bì, thùng loa, âm ly…
THÔNG SỐ CHẤT LƯỢNG VÁN MDF KIM TÍN:
Stt
|
Tên chỉ tiêu
|
Trị số
|
Sai số cho phép
|
1
|
Tỷ trọng kg/m3
|
650 - 770
|
± 3%
|
2
|
Chiều dày (mm)
|
Kích thước danh nghĩa ( 9-21 )
|
± 0.20
|
3
|
Chiều dài(mm)
|
2440
|
± 2
|
4
|
Chiều rộng (mm)
|
1220
|
± 2
|
5
|
Lẹm cạnh hoặc sai số chiều dày trên cùng một tấm ván (mm)
|
≤ 0.2
|
6
|
Độ ẩm ván (%)
|
≤ 12
|
7
|
Độ trương nở chiều dày sau 24 giờ ngâm trong nước (%)
|
≤ 15
|
8
|
Độ bền uốn tĩnh (MPa)
|
≥ 22
|
9
|
Modun đàn hồi uốn tĩnh (MPa)
|
≥ 2100
|
10
|
Lực bám giữ đinh vít mặt (N)
|
1000
|
11
|
Lực bám giữ đinh vít cạnh (N)
|
700
|
12
|
Lực liên kết trong (IB)
|
0.6
|
13
|
Hàm lượng Formaldehyde phóng thích ra không khí (ppm)
|
+ E2 : ≤ 0.30
+ Carb P2: ≤ 0.11
|